• Giảm tiền mặt ( áp dụng tuỳ từng phiên bản, tùy từng thời điểm)
  • Tặng gói phụ kiện chính hãng: dán phim cách nhiệt cao cấp ( bảo hành 10 năm, trải sàn da simili chống cháy, camera hành trình siêu nét, vè che mưa, cụp gương tự động, sơn phủ gầm, bọc vô lăng, nước hoa xe…
  • Trả góp lên đến 80%, thủ tục đơn giản trọn gói, lãi suất siêu ưu đãi từ 1.99%/ năm
  • Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe trọn gói – Hỗ trợ giao xe tận nhà

CÁC PHIÊN BẢN CỦA TOYOTA INNOVA 2023

885,000,000
870,000,000
755,000,000
995,000,000

Bảng Giá Lăn Bánh & Trả Góp Tạm Tính

TÍNH PHÍ LĂN BÁNH

Chọn nơi:
Phiên bản:

Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.

Dự toán chi phí

Giá niêm yết (VNĐ) :
Phí trước bạ % :
Phí đường bộ (01 năm) : 1.560.000 VNĐ
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) : 794.000 VNĐ
Phí đăng ký biển số :
Phí đăng kiểm : 340.000 VNĐ
Tổng dự toán :

TÍNH LÃI TRẢ GÓP

Số tiền vay

Thời gian vay

Năm

Lãi suất vay

%/năm

Loại hình vay

Số tiền vay

0 VNĐ

Tổng số tiền lãi phải trả

0 VNĐ

Tổng số tiền phải trả

0 VNĐ

Vui lòng lựa chọn dòng xe và nơi đăng ký để tính phí trả góp
Số kỳ trả Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) Gốc phải trả (VNĐ) Lãi phải trả (VNĐ) Gốc + Lãi(VNĐ)
Tổng 0 0

Sở hữu vẻ ngoài sang trọng cùng khung gầm vững chắc, Innova Thế hệ đột phá đáp ứng mọi nhu cầu cho cuộc sống hiện đại, xứng đáng là người đồng hành lý tưởng cùng gia đình bạn trên mọi hành trình.

Đầu xe với lưới tản nhiệt hình lục giác kết hợp với cụm đèn trước, cùng cản trước được thiết kế mở rộng tạo ra những đường nét vuốt dài sắc sảo cho cảm giác không gian ba chiều mạnh mẽ, vững chãi.

Đèn sương mù kiểu dáng mới mẻ và đẹp mắt giúp nâng cao khả năng quan sát và làm người lái cảm thấy an tâm, tự tin hơn.

Thiết kế mới sắc sảo sử dụng đèn Halogen phản xạ đa chiều cùng hệ thống điều chỉnh góc chiếu bằng tay tiện lợi.

Gương chiếu hậu bên ngoài có chức năng chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ cùng đèn chào mừng độc đáo, được mạ crôm cho vẻ sang trọng, trang nhã.

Được trang bị mâm đúc hợp kim 5 chấu mang đậm phong cách thể thao, cho vẻ đẹp vững chãi trong từng chuyển động.

Nội thất Toyota Innova 2023

Bước vào khoang nội thất, khách hàng sẽ bị thu hút bởi lối thiết kế mới tinh giản, đẹp mắt nhưng không kém phần sang trọng, chinh phục người dùng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Không gian nội thất của Toyota Innova 2023 khá rộng rãi, thoáng đãng, được trang bị một danh sách dài các công nghệ tiên tiến, hiện đại.

Bảng taplo được thiết kế theo phong cách bất đối xứng. Phiên bản Toyota Innova G, Venturer và V có bảng táp lô ốp gỗ và viền mạ bạc sang trọng hơn so với phiên bản thấp cấp. Vô lăng được bọc da, ốp gỗ và mạ bạc sang trọng, được tích hợp các nút bấm điều khiển thông minh, và có thể chỉnh tay 4 hướng.

Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ kỹ thuật số với 3 phiên bản cao cấp sử dụng đồng hồ Optitron hiện đại hơn, thay vì đồng hồ Analog ở phiên bản 2.0E.

Các hàng ghế ngồi của Toyota Innova 2023 đều được sử dụng chất liệu cao cấp và có sự khác nhau giữa các phiên bản. Với phiên bản 2.0E, ghế ngồi được bọc nỉ thường, 2.0G và Venturer là nỉ cao cấp và phiên bản 2.0V được bọc da sang trọng.

Ở hàng ghế đầu, các vị trí ngồi đều khá thoải mái với thiết kế tựa lưng, đệm ngồi có độ ôm vừa phải. Đặc biệt, ghế lái có thể chỉnh điện 8 hướng ở phiên bản cao cấp nhất, chỉnh tay 6 hướng ở các phiên bản còn lại.

Hàng ghế thứ hai vẫn duy trì sự linh hoạt vốn có với khả năng điều chỉnh 4 hướng, đồng thời có thể gập gọn theo tỉ lệ 60:40, nhằm mở rộng khoang hành lý. Hàng ghế thứ 3 là một lợi thế của Toyota Innova 2023 khi có thể điều chỉnh độ ngả lưng và có thiết kế 3 chỗ ngồi, thay vì chỉ 2 ghế và tựa lưng cố định như các đối thủ trong cùng phân khúc. Tương tự, hàng ghế thứ ba của Toyota Innova vừa có thể gập sang 2 bên theo tỉ lệ 50:50 và gập phẳng.

Cốp xe của mẫu MPV này khá rộng rãi, có thể chứa ít nhất 4 vali lớn hoặc 6 vali cỡ trung, mang đến không gian để hành lý lý tưởng cho cả gia đình trong những chuyến đi xa.

Thông số kỹ thuật Toyota Innova

Bên cạnh các thông số về kích thước xe Toyota Innova, khách hàng hãy tham khảo chi tiết bảng thông số kỹ thuật về động cơ và vận hành dưới đây:

Đặc điểm

Phiên bản xe

Innova 2.0V

Innova 2.0 Venturer

Innova 2.0G

Innova 2.0E

Loại động cơ

Động cơ xăng, VVT-I kép, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC/ Gasoline, 4-cylinders in-line, 16 valve DOHC with Dual VVT-i.

Dung tích công tác (cc)

1.998

Công suất tối đa (KW (HP)/vòng/phút)

102 (137) /5.600

Momen xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)

183/4.000

Dung tích bình nhiên liệu (L)

55

Hộp số

Số tự động 6 cấp

Số tay 5 cấp 

Hệ thống treo

Trước

Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng

Sau

Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên

Lốp xe

215/55R17

205/65R16

Tiêu chuẩn khí thải

Euro4

Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100KM)

Trong đô thị

12.63

12.67

12.69

12.5

Ngoài đô thị

8.08

7.8

7.95

8.1

Kết hợp

9.75

9.61

9.7

9.7