Giảm tiền mặt ( áp dụng tuỳ từng phiên bản, tùy từng thời điểm)
Tặng gói phụ kiện chính hãng: dán phim cách nhiệt cao cấp ( bảo hành 10 năm, trải sàn da simili chống cháy, camera hành trình siêu nét, vè che mưa, cụp gương tự động, sơn phủ gầm, bọc vô lăng, nước hoa xe…
Trả góp lên đến 80%, thủ tục đơn giản trọn gói, lãi suất siêu ưu đãi
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Dự toán chi phí
Giá niêm yết (VNĐ) :
Phí trước bạ % :
Phí đường bộ (01 năm) :
1.560.000 VNĐ
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) :
437.000 VNĐ
Phí đăng ký biển số :
Phí đăng kiểm :
340.000 VNĐ
Tổng dự toán :
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Năm
Lãi suất vay
%/năm
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Vui lòng lựa chọn dòng xe và nơi đăng ký để tính phí trả góp
Số kỳ trả
Dư nợ đầu kỳ (VNĐ)
Gốc phải trả (VNĐ)
Lãi phải trả (VNĐ)
Gốc + Lãi(VNĐ)
Tổng
0
0
Bảng giá trên chỉ là giá tạm tính. Hiện tại Showroom chúng tôi đang có nhiều chính sách ưu đãi và giảm giá dòng xe Toyota Corolla Altis. Để biết thêm thông tin chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0911 868 100 để nhận được thông tin ưu đãi mới nhất.
ĐẦU XE
Sự đổi mới trên Corolla Altis 2023 đã xuất hiện ngay ở phần đầu xe với cụm lưới tản nhiệt được mở rộng và thiết kế sang trọng hơn đi cùng các chi tiết mạ crom nổi bật. Phong cách này mang đến cảm giác quen thuộc cho người xem khi phần đầu có nét khá tương đồng với Camry mới hay các dòng xe Lexus hạng sang.
Toyota Corolla Altis 2023 với phần đầu cứng cáp hơn.
Cụm đèn LED trước mang phong cách mới so với thế hệ cũ khi được thiết kế thành hình chữ J cách điệu ôm về hai bên, tạo ra ánh nhìn sắc sảo cho phần đầu xe. Hốc đèn sương mù bên dưới sở hữu thiết kế dạng chữ C ngược, góc cạnh, được mạ crom viền ngoài, trông hầm hố và mạnh mẽ hơn hẳn.
Trên nắp capo còn xuất hiện những đường gân dập nổi càng tăng thêm sự khỏe khoắn cho chiếc sedan hạng C.
THÂN XE
Thân xe là phần không có quá nhiều thay đổi so với thế hệ cũ. Mẫu xe sở hữu thiết kế gồm các đường gân dập nổi chạy dọc thân, trên tay nắm cửa và nẹp sườn xe. Tay nắm cửa được mạ crom sang trọng, trong ghi gương chiếu hậu cùng màu thân xe.
Toyota Corolla Altis 2023 có phần thân được thay đổi khá nhiều.
Gương chiếu hậu trên bản 1.8HEV có khả năng gập tự động, chỉnh điện, tự động điều chỉnh khi lùi. Trong khi bản 1.8V là gương chỉnh điện, gập tự động, còn bản 1.8G chỉ có chỉnh điện.
Bộ mâm trang bị cho từng phiên bản cũng khác nhau khi bản 1.8G là 16 inch, hai bản còn lại là 17 inch với họa tiết mới nổi bật.
ĐUÔI XE
Đuôi xe Toyota Corolla Altis 2023 với cụm đèn hậu mới.
Cụm đèn và cản sau xe được tinh chỉnh mới theo dạng thiết kế nổi khối, mang đến sự bề thế cho Corolla Altis 2023. Trong đó, cụm đèn hậu hình chữ L trang bị bóng LED kết hợp với đường chỉ mạ crom nối liền hai bóng.
Đặc biệt, cản sau được thiết kế với hai góc cạnh chữ C, tạo sự thống nhất và hài hòa với cản trước.
KHOANG LÁI
Toyota Corolla Atis 2023 sở hữu kích thước tổng thể lớn cùng chiều dài cơ sở 2.700 mm đã tạo nên một không gian nội thất khá rộng rãi, thoáng đãng cho người sử dụng.
Vô-lăng mới của Toyota Corolla Altis 2023.
Bảng taplo, bảng điều khiển được thiết kế chỉn chu, đi kèm nhiều chi tiết bọc da, mạ crom sang trọng. Vô lăng của Corolla Altis 2023 dạng 3 chấu bọc da, trang bị nhiều phím bấm tiện ích ở cả 2 bên. Điểm khác biệt ở thế hệ mới so với bản cũ là xuất hiện thêm đường mạ crom xung quanh mặt trên vô lăng, tạo nét thể thao và cá tính bên trong khoang lái.
Phiên bản 1.8G trang bị bảng đồng hồ Optitron gồm đồng hồ analog kết hợp màn hình TFT 4,2 inch, trong khi 2 bản còn lại sở hữu cụm đồng hồ kỹ thuật số 7 inch. Bên cạnh đó, 2 phiên bản 1.8V và 1.8HEV sở hữu màn hình 9 inch kết nối điện thoại không dây. Xe còn trang bị cửa gió điều hòa hình thang ngược viền mạ crom.
HỆ THỐNG GHẾ NGỒI
Toyota Corolla Altis 2023 có ghế bọc da.Toyota Corolla Altis 2023 có hàng ghế sau rộng rãi.
Ghế ngồi trên cả 3 phiên bản đều được bọc da. Riêng ghế lái có khả năng chỉnh điện 10 hướng với thiết kế ôm trọn người lái giúp mang đến trải nghiệm thoải mái trong suốt hành trình di chuyển.
Hàng ghế sau trang bị đầy đủ tựa đầu ở 2 vị trí đi cùng khoảng để chân rộng rãi và dây đai an toàn. Ngoài ra, vị trí này còn xuất hiện bệ tỳ tay kết hợp khay đựng ly.
TIỆN NGHI ĐA DẠNG
Toyota Corolla Altis 2023 có nhiều tiện nghi mới.
Toyota Corolla Altis thế hệ hoàn toàn mới sở hữu loạt trang bị tiện nghi tiêu chuẩn như màn hình cảm ứng trung tâm 9 inch, âm thanh 6 loa, khởi động nút bấm,…
Riêng bản 1.8HEV còn trang bị thêm loạt công nghệ cao cấp như màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD, kết nối không dây với điện thoại thông minh, màn hình cảm ứng 9 inch, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập với cửa gió trước và sau,…
AN TOÀN
Corolla Altis 2023 là mẫu xe tiếp theo được Toyota trang bị hệ thống an toàn toàn cầu Toyota Safety Sense thế hệ thứ 2 bao gồm các tính năng an toàn và hỗ trợ người lái tiên tiến như Cảnh báo tiền va chạm (PCS), Điều khiển hành trình chủ động (DRCC), Hỗ trợ giữ làn đường và cảnh báo lệch làn đường (LTA & LDA), Đèn chiếu xa tự động (AHB).
Ngoài ra, những tiện nghi cơ bản khác của Toyota Corolla Altis 2023 gồm:
Hệ thống khung gầm mới TNGA
Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Ổn định thân xe
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Phanh tay điện tử
Camera lùi
6 cảm biến hỗ trợ đỗ xe
7 túi khí.
ĐỘNG CƠ
Toyota Corolla Altis 2023 có 2 tùy chọn động cơ.
Toyota Corolla Altis 2023 giới thiệu tại Việt Nam với 2 tùy chọn động cơ, cụ thể:
Động cơ xăng 1.8L cho công suất 138 mã lực và mô men xoắn 172 Nm.
Động cơ xăng 1.8L kết hợp động cơ điện cho tổng công suất và mô men xoắn lần lượt là 150 mã lực và 195 Nm.
Cả 3 phiên bản đều ghép nối với hộp số tự động vô cấp CVT, cùng 2 chế độ lái Thông thường và Thể thao, riêng mẫu xe Hybrid có thêm chế độ EV chạy điện.
Toyota Corolla Altis 1.8HEV sẽ là phiên bản mang đến trải nghiệm lái ấn tượng nhất cho người dùng với sự êm ái, tiết kiệm nhiên liệu như trên Corolla Cross và Camry đã ra mắt trước đó.
Cụ thể, Toyota Corolla Altis 1.8HEV chỉ tiêu thụ 4,3L/100km ở cung đường nội đô, 4,6L/100km ở đường cao tốc và cung đường hỗn hợp chỉ 4,5L/100km.
Thông số kỹ thuật
Động cơ và khung xe
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4425 x 1730 x 1475
Chiều dài cơ sở (mm)
2550
Khoảng sáng gầm xe (mm)
133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.1
Trọng lượng không tải (kg)
1110
Trọng lượng toàn tải (kg)
1550
Dung tích bình nhiên liệu (L)
42
Động cơ
Loại động cơ
2NR-FE
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)
1496
Tỉ số nén
11.5
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection
Loại nhiên liệu
Xăng/Petrol
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)
79/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)
140/4200
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số
Số tự động
Hệ thống treo
Trước
Độc lập Macpherson/Macpherson strut
Sau
Dầm xoắn/Torsion beam
Vành & Lốp xe
Loại vành
Hợp kim/Alloy
Kích thước lốp
185/60R15
Lốp dự phòng
Mâm đúc/Alloy
Phanh
Trước
Đĩa thông gió/Ventilated disc 15″
Sau
Đĩa đặc/Solid disc
Tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị (L/100km)
7.53
Ngoài đô thị (L/100km)
4.7
Kết hợp (L/100km)
5.74
Ngoại thất
Gạt mưa
Sau
Không có/Without
Trước
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment